Thép hình U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhúng nóng

Hiển thị tất cả 13 kết quả

Thép U – Cập nhật bảng giá thép hình chữ U mới nhất hôm nay

Báo giá thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhúng nóng mới nhất hôm nay được Đại Lý Sắt Thép gửi đến quý khách. Bảng báo giá thép hình này được cập nhật từ nhà sản xuất. Quý khách hàng có nhu cầu mua với số lượng lớn vui lòng gọi trực tiếp hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được báo giá tốt nhất.

Báo giá thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhúng nóng

✅ Báo giá thép U mới nhất ⭐ Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
  • Thép chữ U do Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình U với số lượng lớn.
  • Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
    Hỗ trợ cắt thép yêu cầu của khách hàng.
  • Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép U.

Giá thép hình U và tròn trơn mới nhất năm 2024
Giá thép hình U và tròn trơn mới nhất năm 2024
STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
1 Thép U40*2.5ly VN 9.00 Liên hệ
2 Thép U50*25*3ly VN 13.50 297,000
3 Thép U50*4.5ly VN 20.00 Liên hệ
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17.00 380.000
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 Liên hệ
6 Thép U80*40*3ly VN 23.00 400,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.50 500,000
8 Thép U100*45*3.5ly VN 32.50 550,000
9 Thép U100*45*4ly VN 40.00 700,000
10 Thép U100*45*5ly VN 45.00 800,000
11 Thép U100*50*5.5ly VN 52 – 53 990,000
12 Thép U120*50*4ly VN 42.00 700,000
13 Thép U120*50*5.2ly VN 55.00 18,000 1,000,000
14 Thép U125*65*5.2ly VN 70.20 18,000 1,263,600
15 Thép U125*65*6ly VN 80.40 18,000 1,447,200
16 Thép U140*60*3.5ly VN 52.00 18,000 936,000
17 Thép U140*60*5ly VN 64.00 18,000 1,152,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.60 18,000 2,008,800
19 Thép U160*56*5ly VN  72.50 18,000 1,305,000
20 Thép U160*60*6ly VN 80.00 18,000 1,440,000
21 Thép U180*64*5.3ly NK 90.00 18,000 1,620,000
22 Thép U180*68*6.8ly NK 112.00 18,000 2,016,000
23 Thép U200*65*5.4ly NK 102.00 18,000 1,836,000
24 Thép U200*73*8.5ly NK 141.00 18,000 2,538,000
25 Thép U200*75*9ly NK 154.80 18,000 2,786,400
26 Thép U250*76*6.5ly NK 143.40 18,000 2,581,200
27 Thép U250*80*9ly NK 188.40 18,000 3,391,200
28 Thép U300*85*7ly NK 186.00 18,000 3,348,000
29 Thép U300*87*9.5ly NK 235.20 18,000 4,233,600
30 Thép U400 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
31 Thép U500 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Thông tin về loại thép hình chữ U

Thép hình từ lâu đã là vật liệu cốt lõi trong các công trình xây dựng. Loại thép này có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và đặc biệt phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong thi công xây dựng. Bài viết hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về thép hình U – một loại thép hình vô cùng phổ biến trên thị trường hiện nay.

Định nghĩa về thép hình U

Thép hình U có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.

Bảng giá thép U mới nhất 2024
Bảng giá thép U mới nhất 2024

Đặc điểm cấu tạo của thép U

Thép hình chữ U có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thi công và lắp ráp. Một vài thông số cơ bản của thép như sau:

+ Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.

+ Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm

+ Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.

Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước thép hình U phổ biến như U100, U150, U200, U250.

+ Một cây Thép hình U100 với chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.

+ Một cây thép hình U150 với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.

+ Một cây thép hình U200 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg /m.

+ Tương tự một cây thép hình U250 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ có khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.

Bảng giá thép hình U hiện nay ra sao?
Bảng giá thép hình U hiện nay ra sao?

Tiêu chuẩn thép hình U

Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:

  • Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
  • Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
  • Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Thép hình U có rất nhiều mác thép như A36, SS400, Q235B
Thép hình U có rất nhiều mác thép như A36, SS400, Q235B

Ưu điểm của thép hình U

Cũng như các loại thép hình H, I, V, thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội khiến cho chúng ngày càng được sử dụng nhiều trong thi công xây dựng, cụ thể như sau:

  • Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn.
  • Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khí hậu Nhiệt đới quanh năm ẩm ướt  như Việt Nam.
Liên hệ ngay với đại lý sắt thép MTP để mua thép hình U
Liên hệ ngay với đại lý sắt thép MTP để mua thép hình U

Ứng dụng của thép hình chữ U trong xây dựng

Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở những công trình mang tính chất đặc thù như cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…

Ngoài ra thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…

Những sản phẩm thép hình U được nhũng kẽm sẽ có độ bền rất cao, khả năng chống oxi hóa tốt nên có thể sử dụng ở những khu vực chứa hóa chất, gần biển… để giúp tăng tuổi thọ cho công trình.

TỔNG ĐẠI LÝ TÔN THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 7 : 39A Nguyễn Văn Bữa - Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN NAM:

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN BẮC:

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

Sản phẩm Thép Hình theo quy cách

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990